BẢNG QUY ĐỔI NHIÊN LIỆU CÁC LOẠI KHÍ ĐỐT (CNG, LPG, FO, DO)

16/08/2023

 

Hiện nay, khí đốt là loại nhiên liệu rất quan trọng với nhiều công dụng và hiệu suất khác nhau. Vì vậy, khách hàng cần phải nắm rõ bảng quy đổi nhiên liệu để hạn chế những nhầm lẫn và có lựa chọn phù hợp với nhu cầu và khả năng của mình. Dưới đây là bảng thông tin quy đổi nhiệt trị của các loại khí đốt như LPG, LNG, CNG, xăng dầu,...

 

I. TỔNG QUAN VỀ CÁC LOẠI KHÍ ĐỐT

1: Compressed Natural Gas (CNG) – Khí nén thiên nhiên

CNG là khí  thiên nhiên với thành phần chính là methan (CH4) được nén ở áp suất cao và được vận chuyển bằng xe chuyên dụng. 

Đơn vị tính: Sm3, mmbtu.

2: Liquefied Petroleum Gas (LPG) – Khí dầu mỏ hóa lỏng

LPG Là khí dầu mỏ hóa lỏng, thành phần chủ yếu propan (C3H8), butan (C4H6). LPG được tồn chứa trong bồn chứa (LPG BỒN) hoặc được chiết trong chai (LPG CHAI).

Đơn vị tính thường dùng: Tấn, Kg.

3: Fuel Oils (FO) – Dầu nhiên liệu

FO là dầu nhiên liệu, còn có tên gọi khác là dầu Mazut, dầu FO là phân đoạn nặng khi chưng cất dầu thô parafin và asphalt ở áp suất khí quyển và trong chân không. Dầu FO được tồn chứa ở thể lỏng trong các thiết bị chuyên dụng và các thùng chứa phải được đậy kín.

Đơn vị tính thường dùng: Kg.

4: Diesel Oils (DO) – Dầu nhiên liệu lỏng

DO là một loại dầu nhiên liệu dưới dạng lỏng, còn có tên gọi khác là dầu Gasoil. DO là sản phẩm được tinh chế từ dầu mỏ, có thành phần chưng cất nằm giữa dầu hỏa (Kerosene) và dầu bôi trơn công nghiệp (Lubricating oil). 

Đơn vị tính thường dùng: Kg

 

II. BẢNG QUY ĐỔI NHIÊN LIỆU KHÍ ĐỐT

 

BẢNG NHIỆT TRỊ CỦA CÁC LOẠI NHIÊN LIỆU
Nhiên liệu Đơn vị Kcal BTU mmBTU
LPG Kg 11,823 46,917 0.046917
DO Kg 10,835 42,997 0.042997
FO Kg 9,800 38,890 0.038890
CNG Sm3 10,080 40,001 0.040001
BẢNG QUY ĐỔI GIỮA CÁC NHIÊN LIỆU
TÍNH TOÁN QUY ĐỔI GIỮA CNG VỚI CÁC NHIÊN LIỆU KHÁC
Nhiên liệu cơ sở ĐVT Nhiên liệu quy đổi
CNG Sm3 LPG (Kg) DO (Kg) FO (Kg)
0.85258 0.93032 1.02857
LPG Kg CNG(Sm3) DO (kg) FO (kg)
1.17292 1.09119 1.20643
DO Kg CNG(Sm3) LPG(kg) FO (kg)
1.07490 0.91643 1.07490
FO Kg CNG(Sm3) LPG(kg) DO (kg)
0.97222 0.82889 0.90448

 

Ghi chú:

  1. BTU (British Therm Unit): Đơn vị nhiệt trị của Anh quốc.
  2. Sm3 (Standard cubic metre): 1m3 CNG tại điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 15oC, áp suất 1 at).
  3. mmBTU: Một triệu BTU.
      1. 1kcal = 3.968321 BTU.
  4. Nhiệt trị LPG được tính tỷ lệ 50% Butan – 50% Propan.
  5. (Nhiệt trị CNG thực tế dao động từ 8,843 Kcal/sm3 đến 11,233 Kcal/sm3.)