BẢNG QUY ĐỔI NHIÊN LIỆU CÁC LOẠI KHÍ ĐỐT (CNG, LPG, FO, DO)
06/11/2024
Hiện nay, khí đốt là loại nhiên liệu rất quan trọng với nhiều công dụng và hiệu suất khác nhau. Vì vậy, khách hàng cần phải nắm rõ bảng quy đổi nhiên liệu để hạn chế những nhầm lẫn và có lựa chọn phù hợp với nhu cầu và khả năng của mình. Dưới đây là bảng thông tin quy đổi nhiệt trị của các loại khí đốt như LPG, LNG, CNG, xăng dầu,...
I. TỔNG QUAN VỀ CÁC LOẠI KHÍ ĐỐT
1: Compressed Natural Gas (CNG) – Khí nén thiên nhiên
CNG là khí thiên nhiên với thành phần chính là methan (CH4) được nén ở áp suất cao và được vận chuyển bằng xe chuyên dụng.
Đơn vị tính: Sm3, mmbtu.
2: Liquefied Petroleum Gas (LPG) – Khí dầu mỏ hóa lỏng
LPG Là khí dầu mỏ hóa lỏng, thành phần chủ yếu propan (C3H8), butan (C4H6). LPG được tồn chứa trong bồn chứa (LPG BỒN) hoặc được chiết trong chai (LPG CHAI).
Đơn vị tính thường dùng: Tấn, Kg.
3: Fuel Oils (FO) – Dầu nhiên liệu
FO là dầu nhiên liệu, còn có tên gọi khác là dầu Mazut, dầu FO là phân đoạn nặng khi chưng cất dầu thô parafin và asphalt ở áp suất khí quyển và trong chân không. Dầu FO được tồn chứa ở thể lỏng trong các thiết bị chuyên dụng và các thùng chứa phải được đậy kín.
Đơn vị tính thường dùng: Kg.
4: Diesel Oils (DO) – Dầu nhiên liệu lỏng
DO là một loại dầu nhiên liệu dưới dạng lỏng, còn có tên gọi khác là dầu Gasoil. DO là sản phẩm được tinh chế từ dầu mỏ, có thành phần chưng cất nằm giữa dầu hỏa (Kerosene) và dầu bôi trơn công nghiệp (Lubricating oil).
Đơn vị tính thường dùng: Kg
II. BẢNG QUY ĐỔI NHIÊN LIỆU KHÍ ĐỐT
BẢNG NHIỆT TRỊ CỦA CÁC LOẠI NHIÊN LIỆU | ||||
Nhiên liệu | Đơn vị | Kcal | BTU | mmBTU |
LPG | Kg | 11,823 | 46,917 | 0.046917 |
DO | Kg | 10,835 | 42,997 | 0.042997 |
FO | Kg | 9,800 | 38,890 | 0.038890 |
CNG | Sm3 | 10,080 | 40,001 | 0.040001 |
BẢNG QUY ĐỔI GIỮA CÁC NHIÊN LIỆU | ||||
TÍNH TOÁN QUY ĐỔI GIỮA CNG VỚI CÁC NHIÊN LIỆU KHÁC | ||||
Nhiên liệu cơ sở | ĐVT | Nhiên liệu quy đổi | ||
CNG | Sm3 | LPG (Kg) | DO (Kg) | FO (Kg) |
0.85258 | 0.93032 | 1.02857 | ||
LPG | Kg | CNG(Sm3) | DO (kg) | FO (kg) |
1.17292 | 1.09119 | 1.20643 | ||
DO | Kg | CNG(Sm3) | LPG(kg) | FO (kg) |
1.07490 | 0.91643 | 1.07490 | ||
FO | Kg | CNG(Sm3) | LPG(kg) | DO (kg) |
0.97222 | 0.82889 | 0.90448 |
Ghi chú:
- BTU (British Therm Unit): Đơn vị nhiệt trị của Anh quốc.
- Sm3 (Standard cubic metre): 1m3 CNG tại điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 15oC, áp suất 1 at).
- mmBTU: Một triệu BTU.
- 1kcal = 3.968321 BTU.
- Nhiệt trị LPG được tính tỷ lệ 50% Butan – 50% Propan. (Nhiệt trị CNG thực tế dao động từ 8,843 Kcal/sm3 đến 11,233 Kcal/sm3.)
CÔNG TY TNHH NĂNG LƯỢNG DATA (DATA Energy)
- Tư vấn, thiết kế, lắp đặt, thi công hệ thống gas công nghiệp.
- Đầu tư hệ thống khí đốt cho nhà máy.
- Cung cấp LPG, CNG, LNG.